CÔNG TY TNHH DU HỌC HM EDU

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ HÀN QUỐC

1) Đặc trưng quá trình đào tạo

  • Đội ngũ giảng dạy

– Đội ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ.

  • Giai đoạn và cấp bậc

– Cung cấp các bài đọc Nghe, Nói, Đọc, Viết, Phát âm tiếng Hàn Quốc bao gồm cả lý thuyết lẫn thực hành.

– Giai đoạn: Dựa trên bài kiểm tra đánh giá trình độ của học viên sẽ chia theo cấp lớp

– Sơ cấp 1: Tìm hiểu nguyên âm, phụ âm, cấu trúc câu văn, các loại trong tiếng Hàn, …

– Sơ trung cấp 2: Có thể miêu tả, giải thích những biểu hiện hội thoại cơ bản.

– Trung cấp 3: Có thể biểu hiện hội thoại cao cấp, phát biểu các chủ đề đa dạng. Có khả năng đạt Topik cấp 3

– Trung cao cấp 4: Có thể hiểu tương đối được các nội dung về lĩnh vực chuyên môn từ bản tin, báo chí, phóng sự. Có khả năng đạt Topik cấp 4,5.

– Cao cấp 5: Có khả năng giao tiếp trôi chảy, đọc hiểu thảo luận, phát biểu học thuật, chuyên môn, Có khả năng đat Topik cấp 5,6.

– Cao cấp 6 chuyên môn: Trình độ ngôn ngữ học thuật được giảng dạy tại đại học, cao học, như đọc hiểu được các tài liệu, thuyết trình chuyên môn, nắm bắt nội dung bài giảng, …. Có khả năng đạt Topik cấp 6

  • Chế độ học bổng và học viên mỗi lớp

– Mỗi lớp tối đa 15 học sinh

– Mỗi hoc kỳ sẽ trao học bống cho các học sinh dựa trên đánh giá về thành tích và chuyên cần. 30% dành cho học sinh có thành thích xuất sắc nhất, 20% dành cho học sinh xuất sắc, 2% dành cho học sinh có tiến bộ về học tập

* Không trao học bổng cho học viên đã tốt nghiệp hoặc không đăng ký học kỳ tiếp theo

  • Giới thiệu về câu lac bộ

– Chương trinh hỗ trợ bao gồm các chương trình, hội nhóm, câu lạc bộ nhằm hỗ trợ sinh viên trong quá trinh theo học tại học viện (KLP BUDDY, KSC, v.v.)

– Học nhóm tiếng Hàn Quốc người bản xứ hoặc sinh viên quốc tế hỗ trợ hướng dẫn tiếng Hàn Quốc, hội thoại về cuộc sống hàng ngày, chuẩn bị thi năng lực tiếng Hàn, viết báo cáo, vân vân.

II. Thời gian lên lớp

 

III. Lịch trình tuyển sinh và lịch trình đào tạo năm 2023 – 2024

IV. Điều kiện nộp hồ sơ

V. Học phí

– Phí duyệt hồ sơ: 60$ (70,000 won)

– Học phí 1 năm: 5,200,000 won/ 4 kỳ / không bao gồm giáo trình

– Phí bảo hiểm: 100,000 won (1 năm)

* Phí bảo hiểm có thể thay đổi theo độ tuổi và giới tính

* Sau khi học sinh cư trú tại Hàn Quốc 6 tháng trở nên lên bắt buộc phải tham gia bảo hiểm quốc dân.

 

VI. Quy trình xét tuyển tổng thể:

VII. Gia hạn, hủy đăng ký, hoàn toàn học phí

– Trường hợp học sinh trậm visa 15 ngày tính từ ngày khai giảng học sinh có thể nộp hồ sơ đề nghị gia hạn lùi nhập học sang kỳ tiếp theo
– Quy định hoàn lại học phí dựa trên ngày nộp hồ sơ xin hoàn lại học phí sẽ áp dụng dựa trên số ngày đến lớp, học sinh phải chịu phí giao dịch chuyển khoản
– Không hoàn lại hoàn toàn phí duyệt hồ sơ.

VIII. Sinh hoạt

– Trong trường có bao gồm đầy đủ các tiện ích trong khuôn viên trường học như thư viện, ngân hàng, bưu điện, cafe, cửa hàng tiện lợi,… phục vụ nhu cầu đa dạng của học viên

 

 

Nhân viên tư vấn tiếng Việt: Dong Kuyng Min

Tel: 82-53-950-2448, Fax: +82-53-950-6724

E-mail: goknu@knu.ac.kr/ website: http://lang.knu.ac.kr

FB: https://www.facebook.com/vien.ngonngukuyngpook

Địa chỉ: Foreign Language Institute 1F, Kuyngpook National University 80, Daehakro, Buk-gu, Deagu, Korea

Postcode: 41566

 

Bài viết liên quan

Liên hệ