CÔNG TY TNHH DU HỌC HM EDU

TỪ VỰNG HÀN QUỐC VỀ CHỦ ĐỀ HALLOWEEN

Halloween là lễ hội truyền thống ở các nước phương Tây. Lễ được tổ chức hàng năm vào cuối tháng 10. Ngày nay, Lễ hội Halloween được phổ biến rộng rãi khắp thế giới và tổ chức theo quy mô lớn nhỏ tùy vào mỗi quốc gia khác nhau. Lễ hội Halloween ở Hàn Quốc được rất nhiều người yêu thích và quan tâm, vì thế chủ đề từ vựng Halloween tiếng Hàn khá phong phú. Hãy cùng HM Edu học từ vựng về Lễ hội Halloween để có những trải nghiệm thú vị ở Hàn Quốc nhé!

Từ vựng chung liên quan đến Halloween

  1. 할로윈 : Halloween
  2. 할로윈 파티: Bữa tiệc Halloween
  3. 공포 영화: Phim kinh dị
  4. 유령의 집: Ngôi nhà đã bị quỷ ám, ma ám
  5. 공동묘지: Nghĩa địa, bãi tha ma

Từ vựng về một số nhân vật hóa trang Halloween

  1. 마녀: Phù thủy
  2. 마귀할멈: Mụ phù thủy, ác quỷ
  3. 해적: tên cướp biển
  4. 박쥐: Con dơi
  5. 거미: Con nhện
  6. 뱀: Con rắn
  7. 검은 고양이: Loại mèo đen ma quỷ
  8. 괴물: Con quái vật
  9. 좀비: Những xác sống
  10. 유령: Con ma
  11. 늑대인간: Ma sói
  12. 드라큘라: Ma cà rồng
  13. 악마: ác ma
  14. 해골: Hài cốt
  15. 마법사: Thuật sư
  16. 도깨비: yêu tinh
  17. 외계인: Người ngoài hành tinh
  18. 어릿광대: Chú hề ma quái

Từ vựng về đồ vật trong ngày Halloween

  1. 코스튬: Phục trang lễ hội
  2. 빗자루: Cái chổi bay, chổi của phù thủy
  3. 머리: đầu lâu, cái đầu
  4. 호박등: cây đèn hình bí ngô
  5. 해골 머리: cái đầu lâu
  6. 미이라: bộ xác ướp
  7. 묘비: Mộ phần
  8. 포모나 사과: Quả táo Pomona
  9. 냄비: cái nồi (vạc nấu của phù thủy)
  10. 허수아비: Người rơm, bù nhìn
  11. 탈: mặt nạ

Từ vựng về hoạt động trong ngày lễ 

  1. 복장 공모전: Cuộc thi trang phục
  2. 성묘: Viếng mộ
  3. 장난치거나 사탕 주기: Chọc ghẹo hay cho kẹo
  4. 입으로 사과 먹기: Gắp táo bằng miệng
  5. 호박 깎기: Chạm trổ bí ngô
  6. 사탕 구하기: Đi xin kẹo

Le hoi Halloween scaled

Từ vựng về cảm xúc trong ngày lễ

  1. 으스스한: Sự rùng rợn
  2. 공포: Sợ hãi
  3. 무서운: Đáng sợ
  4. 투미하다: Ngớ ngẩn, ngờ nghệch
  5. 즐겁다: vui vẻ

Từ vựng về đồ ăn trong lễ Halloween

  1. 초콜릿: Sô cô la
  2. 사탕: kẹo
  3. 호박: Bí ngô
  4. 사과: Táo
  5. 과자: Bánh quy
  6. 토란국은: Canh khoai sọ
  7. 백주: Rượu Baekju

Những câu nói phổ biến được sử dụng trong lễ Halloween

  1. 즐거운 할로윈 보내세요! : Chúc mừng ngày lễ Halloween!
  2. 이번 할로윈 에는 마녀 분장을 할 것이다: Trong lễ hội Halloween lần này, tôi sẽ hóa trang thành ma nữ.
  3. 사탕 안 주면 장난칠 거야! : Cho kẹo hay bị ghẹo!
  4. 즐거운 할로윈 보내세요! : Chúc mừng Halloween vui vẻ!
  5. 할로윈 날에는 재밌는 시간을 보내세요! : Hãy trải qua một thời gian vui vẻ trong ngày Halloween!
  6. 많은 공포와 재미로 가득한 할로윈을 즐기세요! : Hãy tận hưởng Halloween đầy kinh dị và vui vẻ!
  7. 사탕이 가득한 할로윈 되세요! : Chúc Halloween tràn đầy kẹo!
  8. 마녀와 유령이 당신을 가득히 축복해 줄 수 있는 할로윈이 되길 바랍니다. : Chúc bạn có một Halloween được ban phước bởi phù thủy và ma quỷ.
  9. 할로윈 밤에는 새로운 모험과 놀라움이 당신을 기다리고 있기를 바랍니다! : Chúc bạn có những cuộc phiêu lưu mới và những điều bất ngờ thú vị trong đêm Halloween!
  10. 할로윈은 무서운 것들을 사랑할 수 있는 특별한 시간입니다. : Halloween là thời gian đặc biệt để yêu thích những điều kinh dị.
  11. 할로윈 밤에는 당신이 깜짝 놀라는 순간이 가득하기를 바랍니다. Chúc cho bạn có nhiều khoảnh khắc bất ngờ trong đêm Halloween.

Bài viết liên quan

Liên hệ